17 tháng 2, 2016

Xe tải Veam VT158 1,5 tấn

Dòng Xe tải veam 1 tấn 5 mới cao cấp động cơ HyunDai

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG:  Xe Tải Veam VT158


Trọng lượng bản thân :2030kG
Phân bố : - Cầu trước :1060kG
- Cầu sau :970kG
Tải trọng cho phép chở :1490kG
Số người cho phép chở :6người
Trọng lượng toàn bộ :3910kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :5570 x 1980 x 2560mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :2850 x 1810 x 1570/---mm
Khoảng cách trục :2970mm
Vết bánh xe trước / sau :1510/1270mm
Số trục :2
Công thức bánh xe :4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:D4BF
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :2476       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :61 kW/ 4200 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:02/04/---/---
Lốp trước / sau:6.50 - 16 /5.50 - 13
Hệ thống phanh : 
Phanh trước /Dẫn động :Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên bánh xe trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái : 
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú:Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 184 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Hình thức thanh toán:
Lần 1: Bên mua đặt cọc cho bên bán 50% giá trị hợp đồng để bên bán đặt xe & tiến hành đóng thùng.
Lần 2: Bên mua thanh toán 50% giá trị hợp đồng trước khi bên bán giao xe.
Giao hàng:

Trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày bên mua thanh toán lần 1.

PHƯƠNG ÁN TRẢ GÓP
Đợt 1: Đặt cọc từ 5-10 triệu tùy theo khách hàng lựa chọn để công ty chúng tôi làm phương án liên hệ với ngân hàng với các thủ tục cho vay.
Đợt 2: Sau khi ngân hàng có quyết định cho vay , công ty chúng tôi mời Quý Khách hàng lên đóng tiếp hoặc chuyển khoảng trực tiếp từ (30,40,50,60%... tùy trường hợp thỏa thuận trả trước bao nhiêu %) số tiền này để chúng tôi tiến hành đóng thùng , làm các thủ tục giấy tờ như: Đăng kí đăng kiểm , đóng thuế , ra biển số xe…
Đợt 3:Cũng từ lúc ngân hàng cho vay, Quý Khách hàng đến ngân hàng kí xác nhận vay và ngân hàng chuyển nốt số tiền còn lại vào tài khoản của Công ty chúng tôi .
Và cuối cùng hẹn khách hàng đến ngày giao xe (chìa khóa trao tay).

Các điều khoản và điều kiện khác:

 Bảng báo giá có hiệu lực trong vòng 7 ngày kể từ ngày phát hành.

      ĐẠI LÝ OTO DONG ANH lấy lợi ích của khách hàng làm tiêu chí phát triển của Cty. Chúng tôi luôn cam kết với khách hàng. “Bán đúng giá, chế độ Hậu Mãi tốt, Chế độ Bảo Hành tốt, Phục Vụ khách hàng chu đáo”

1 tháng 2, 2016

Xe tải veam 7 tấn HD700

Trang bị tiêu chuẩn điều hòa,kính điện,khóa điện giúp xe vận hành êm ái hơn.Xe tải veam 7t có ngoại thất thiết kế đẹp,sang trọng, hệ thống đèn hiện đại có đèn kích thước ở vị trí giữa hai bên cánh cửa và nóc xe giúp xe vận hành an toàn hơn vào ban đêm. Gương chiếu hậu với tầm nhìn rộng giúp lái xe quan sát tốt hơn.
Góc nâng cabin lớn thuận tiện cho việc sửa chữa,bảo trì..sắt-xi chắc chắn. Nội thất sang trọng,hiện đại, tiện nghi.

Xe Veam HD700 7T có thùng xe chắc chắn kích thước thùng 7m9 chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. 

Lốp xe: 6.50-14 lốp nhỏ giúp dễ dàng cho việc khiên hàng,tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.Chúng tôi đóng thùng mui bạt,thùng mui kín inox,nhôm, composite trên nền Xe Veam HD700 đảm bảo thùng đẹp -chất lượng,theo tiêu chuẩn theo yêu cầu.

Thông số Kỹ Thuật  Xe tải veam HD700, Hyundai Veam 6 tấn 9:

Nhãn hiệu :

VEAM HD700 MB

Số chứng nhận :
1618/VAQ09 – 01/15 – 00
Loại phương tiện :
Ô tô tải (có mui)
Xuất xứ :
Cơ sở sản xuất :
Nhà máy ô tô VEAM
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :
3630
kG
Phân bố : – Cầu trước :
1750
kG
– Cầu sau :
1880
kG
Tải trọng cho phép chở :
7000
kG
Số người cho phép chở :
3
người
Trọng lượng toàn bộ :
11185
kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
7930 x 2270 x 3070
mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
6050 x 2080 x 790/1870
mm
Khoảng cách trục :
4500
mm
Vết bánh xe trước / sau :
1665/1530
mm
Số trục :
2
Công thức bánh xe :
4 x 2
Loại nhiên liệu :
Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:
D4DB
Loại động cơ:
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :
3907       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
96 kW/ 2900 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
02/04/—/—
Lốp trước / sau:
8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động :
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động :
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực