Chiều dài và đường kính vỏ lốp xe có bán kính vòng quay nhỏ giúp cho xe di chuyển tốt trên các cung đường hẹp nhiều góc cua. Xe veam VT252 được trang bị hệ thống làm mát nước và dầu xuất xuwe từ Hyundai giúp động cơ không bị tiêu hao công suất vào việc làm mát như động co JT. Hiện nay được áp dụng phổ biến ở các dòng xe tải dưới 5 tấn.
Ngoài ra Veam VT252 được trang bị thêm khóa điện điều khiển trung tâm 1 tính năng năng được sử dụng cho xe con và các dòng xe tải chất lượng cao
Ưu điểm xe tải veam vt252
Trang bị tiêu chuẩn điều hòa,kính điện,khóa điện giúp xe vận hành êm ái hơn.Xe tải veam 2t4 có ngoại thất thiết kế đẹp,sang trọng, hệ thống đèn hiện đại có đèn kích thước ở vị trí giữa hai bên cánh cửa và nóc xe giúp xe vận hành an toàn hơn vào ban đêm. Gương chiếu hậu với tầm nhìn rộng giúp lái xe quan sát tốt hơn.
Góc nâng cabin lớn thuận tiện cho việc sửa chữa,bảo trì..sắt-xi chắc chắn. Nội thất sang trọng,hiện đại, tiện nghi. Veam 2t4 có thùng xe chắc chắn kích thước thùng 3m85 chở được nhiều loại hàng hóa khác nhau. Lốp xe: 6.50-14 lốp nhỏ giúp dễ dàng cho việc khiên hàng,tiết kiệm nhiên liệu khi vận hành.Chúng tôi đóng thùng mui bạt,thùng mui kín inox,nhôm, composite trên nền xe Veam vt252 đảm bảo thùng đẹp -chất lượng,theo tiêu chuẩn theo yêu cầu.
Thông số kỹ thuật xe tải veam vt252 |
|
Nhãn hiệu : |
VEAM VT252 mui bạt |
Xuất xứ : | Hàn Quốc – Việt Nam |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 2395 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 1200 | kG |
- Cầu sau : | 1195 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2400 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao | 5690 x 2000 x 2940 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 3850 x 1810 x 700/1930 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 2850 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1500/1435 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4BF |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 2476 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 61 kW/ 4200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/---/--- |
Lốp trước / sau: | 6.50 - 16 /6.50 - 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét